Thực đơn
Dương_đào_(thực_vật) Dinh dưỡngGiá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 255 kJ (61 kcal) |
14.66 g | |
Đường | 8.99 g |
Chất xơ | 3 g |
0.52 g | |
1.14 g | |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. | 122 μg |
Thiamine (B1) | (2%) 0.027 mg |
Riboflavin (B2) | (2%) 0.025 mg |
Niacin (B3) | (2%) 0.341 mg |
Pantothenic acid (B5) | (4%) 0.183 mg |
Vitamin B6 | (5%) 0.063 mg |
Folate (B9) | (6%) 25 μg |
Choline | (2%) 7.8 mg |
Vitamin C | (112%) 92.7 mg |
Vitamin E | (10%) 1.46 mg |
Vitamin K | (38%) 40.3 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | (3%) 34 mg |
Sắt | (2%) 0.31 mg |
Magiê | (5%) 17 mg |
Mangan | (5%) 0.098 mg |
Phốt pho | (5%) 34 mg |
Kali | (7%) 312 mg |
Natri | (0%) 3 mg |
Kẽm | (1%) 0.14 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 251 kJ (60 kcal) |
14.23 g | |
Đường | 10.98 g |
Chất xơ | 2 g |
0.56 g | |
1.23 g | |
Vitamin | |
Vitamin A equiv. | 114 μg |
Thiamine (B1) | (2%) 0.024 mg |
Riboflavin (B2) | (4%) 0.046 mg |
Niacin (B3) | (2%) 0.28 mg |
Pantothenic acid (B5) | (10%) 0.5 mg |
Vitamin B6 | (4%) 0.057 mg |
Folate (B9) | (9%) 34 μg |
Choline | (1%) 5 mg |
Vitamin C | (127%) 105.4 mg |
Vitamin E | (10%) 1.49 mg |
Vitamin K | (5%) 5.5 μg |
Chất khoáng | |
Canxi | (2%) 20 mg |
Sắt | (2%) 0.29 mg |
Magiê | (4%) 14 mg |
Mangan | (3%) 0.058 mg |
Phốt pho | (4%) 29 mg |
Kali | (7%) 316 mg |
Natri | (0%) 3 mg |
Kẽm | (1%) 0.10 mg |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Quả kiwi đặc biệt rất giàu vitamin C, 1,5 lần mức DRI ở Hoa Kỳ trên 100 gram. Hàm lượng ka li theo trọng lượng ít hơn một lượng nhỏ so với của chuối. Nó cũng có vitamin E,[2] và một lượng nhỏ vitamin A.[2][3] Vỏ quả là một nguồn tốt chất chống oxy hóa flavonoid (dù nó cũng có thể chứa thuốc sâu[4] và làm rát miệng và cổ ở một số người[5]). Dầu hạt quả kiwi chứa trung bình 62% alpha-linolenic acid, một axít béo omega-3.[6] Thường một quả kiwi trung bình chứa khoảng 46 calorie,[7] 0,3 g chất béo, 1 g protein, 11 g carbohydrat, và 2,6 g chất xơ ăn tìm thấy một phần trong vỏ ăn được.[8] Quả kiwi thường được báo cáo có tác dụng laxative nhẹ, do lượng đáng kể chất xơ ăn.[9]
Thực đơn
Dương_đào_(thực_vật) Dinh dưỡngLiên quan
Dương Dương vật người Dương Mịch Dương quý phi Dương Tử (diễn viên) Dương cầm Dương Văn Minh Dương Siêu Việt Dương quang phổ chiếu Dương Dương (diễn viên)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Dương_đào_(thực_vật) http://www.livestrong.com/article/246580-allergies... http://www.livestrong.com/article/441376-can-you-e... http://www.nutrientfacts.com/foodpages/nutritionfa... http://www.nutritiondata.com/facts/fruits-and-frui... http://sofa.bfel.de/ http://extension.oregonstate.edu/catalog/pdf/pnw/p... http://food.oregonstate.edu/faq/kiwi/faq_kiwi4.htm... http://www.hort.purdue.edu/newcrop/morton/kiwifrui... http://www.uaex.edu/depts/FCS/EFNEP/Lessons/Fad_Di... http://ndb.nal.usda.gov/ndb/search/list?qlookup=09...